Hệ thống điều hoà không khí là hệ thống duy trì nhiệt độ, độ ẩm trong không gian cần thiết ở mức độ
theo yêu cầu sử dụng. Đảm bảo không khí trong sạch, lưu thông.
theo yêu cầu sử dụng. Đảm bảo không khí trong sạch, lưu thông.
Trong quá trình sử dụng, tuỳ theo mức độ rộng, hẹp khác nhau mà người ta phân thành:
– Điều tiết không khí: thường được dùng để thiết lập các môi trường thích hợp với việc bảo quản
máy móc, thiết bị và đáp ứng những yêu cầu của các công nghệ sản xuất, chế biến.
máy móc, thiết bị và đáp ứng những yêu cầu của các công nghệ sản xuất, chế biến.
– Điều hoà không khí: Điều hoà không khí là tạo ra môi trường phù hợp cho các sinh hoạt con người.
– Điều hoà nhiệt độ: Điều hoà nhiệt độ nhằm tạo ra môi trường có nhiệt độ thích hợp.
I. So sánh các thông số quan trọng nhất
STT | ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH | DAIKIN | |
1 | TÊN SẢN PHẨM | VRV III | VRV IV |
2 | TỔ HỢP DÀN NÓNG LỚN NHẤT | 54 HP (3 x 18 HP) | 60HP (3 x 20 HP) |
3 | COÔNG SUẤT LỚN NHẤT CỦA 1 DÀN NÓNG ĐƠN | 18 HP | 20 HP |
5 | SỐ MÁY NÉN BIẾN TẦN LỚN NHẤT TRONG 1 DÀN NÓNG ĐƠN | 1 | 2 |
7 | TỶ LỆ KẾT NỐI (%) | 200 | 200 |
8 | ÁP SUẤT TĨNH QUẠT DÀN NÓNG (PA) | 78,4 | 78,4 |
9 | CHÊNH LỆCH CHIỀU CAO LỚN NHẤT GiỮA OU – IU (m) | 90 | 110 |
10 | CHÊNH LỆCH CHIỀU CAO LỚN NHẤT GiỮA IU – IU (m) | 15 | 30 |
11 | TOTAL SYSTEM PIPING LENGTH (m) | 1000 | 1000 |
12 | CHIỀU DÀI TƯƠNG ĐƯƠNG OU – IU XA NHẤT (m) | 190 | 190 |
13 | KHOẢNG CÁCH TỪ BỘ CHIA GAS ĐẦU TIÊN ĐẾN IU XA NHẤT (m) | 90 | 90 |
Up to 24 % Increased Surface Area
Air-cooled Inverter power module – VRV lll
New Refrigerant Cooled Inverter Power Module
To achieve greater reliability
Industry-leading bending technology optimises heat exchanger performance
Refrigerant cooling technology, ensures stability of PCBtemperature
Refrigerant cooling technology, ensures stability of PCBtemperature
Simplified commissioing & servicing with changed control of PCB to 7 segment
Improve installation, operation & maintenance efficiency
Improve installation, operation & maintenance efficiency
VRV III with LED display VRV IV with 7 segment display
Compact, Light, Easy to install
Compact 20HP… Outdoor unit: 2 module –> 1 module
Size reduction for 12HP
Compact, Light, Easy to install
Compact 20HP… Outdoor unit: 2 module –> 1 module
Size reduction for 12HP
The integration of advanced performance in a compact design
Improved line- up over VRV III series
The new line-up combination is flexible to meet installation challenges
Improved line- up over VRV III series
The new line-up combination is flexible to meet installation challenges
Example : Three Options to choose for a 20HP Outdoor Unit
The integration of advanced performance in compact design
Lower operating sound & airflow
Improved heat exchanger design, also reduce airflow noise
Operation Sound Level
Refrigerant Pipe Length
Flexible refrigerant pipe design
Total piping length of 1000 m
OTHER combination except recommendation pipe length is limitation
(actual pipe length 135m 165m, total pipe length 500m 1000m)
II. So sánh dải công suất
Bảng so sánh chỉ số COP
BIỂU ĐỒ SO SÁNH COP CỦA VRV IV STANDARD
BIỂU ĐỒ SO SÁNH COP CỦA VRV IV HI-COP
CÁC CHỦNG LOẠI INDOOR
CÁC CHỦNG LOẠI INDOOR
KẾT NỐI MÁY CỤC BỘ VỚI VRV IV SỬ DỤNG BP UNIT
Kiểu cassette âm trần mới
Tiện nghi hơn
4. Tính năng đặt biệt
- Cảm biến nhận diện-cảm biến hồng ngoại
- Điều chỉnh hướng thổi độc lập giữa các cánh
- Tự động điều chỉnh lưu lượng thổi
- Tự động điều chỉnh hướng thổi.
4. Tính năng đặt biệt
4 cánh gió được điều khiển độc lập với nhau
Industry-leading bending technology optimises heat exchanger performance
4- Way Flow Ceiling Suspended Type
0 nhận xét:
Đăng nhận xét